Xin chào quý vị, hiện nay trước nhu cầu xây dựng nhà ở, có rất nhiều gia đình muốn biết được trước kinh phí xây nhà để có sự chủ động trong vấn đề tài chính. Để giúp các gia đình am hiểu rõ vấn đề này, hôm nay chúng tôi xin gửi đến quý vị bảng chi phí xây nhà 5 tầng 62m2 tại Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội. Mời quý vị cùng tham khảo nhé!
Hình ảnh phối cảnh ngoại thất nhà 5 tầng 62m2
Các bạn đang cùng chúng tôi ngắm nhìn phối cảnh 3D không gian ngoại thất của mẫu nhà 5 tầng 62m2. Ngôi nhà được thiết kế theo phong cách kiến trúc hiện đại mang đến sự sang trọng tinh tế. Không chỉ thế đây còn là kiểu nhà ở kết hợp kinh doanh mặt tiền 3,9m mang lại nhiều lợi ích cho chủ đầu tư là cô Hải ( Trần Duy Hưng – Hà Nội ).
Với thiết kế 5 tầng, 62m2/sàn ngôi nhà phố này có thể đáp ứng được nhu cầu sinh hoạt cho gia đình từ 4-7 người cùng sinh sống. Công năng sinh hoạt bên trong của ngôi nhà sẽ được thiết kế theo yêu cầu của chủ đầu tư để mang lại sự tiện nghi và thoải mái nhất khi sinh hoạt.
Tính chi phí xây nhà 5 tầng 62m2 tại Trần Duy Hưng
Vậy chi phí xây nhà 5 tầng 62m2 là bao nhiêu mới đủ? Mời các bạn tham khảo đơn giá nguyên vật liệu cơ bản để có thể ước tính được chi phí cho căn nhà của mình nhé.
I. Đơn giá cho chi phí xây nhà 5 tầng 62m2 áp dụng với mục xây dựng hoàn thiện
STT | Mã số | Tên vật tư | Đơn vị | Khối lượng | Hệ số | Giá H.T |
I.) | I.) VẬT LIỆU | |||||
1 | TT | Cọc bê tông cốt thép 200×200 ( mác 300#) tạm tính | md | 600,0000 | 1,00000 | 170.000,0 |
2 | TT | Đánh màu xi măng bể nước | 0 | 9,3000 | 1,00000 | 5.000,0 |
3 | A.0027 | Băng keo lưới | m | 250,1244 | 1,00000 | 252,0 |
4 | A.0201 | Bột bả JAJYNIC | kg | 553,3800 | 1,00000 | 5.030,0 |
5 | A.0506 | Cát đen | m3 | 142,2915 | 1,00000 | 90.000,0 |
6 | A.0509A | Cát mịn ML=0,7-1,4 | m3 | 1,5035 | 1,00000 | 140.000,0 |
7 | A.0509 | Cát mịn ML=0,7-1,4 | m3 | 36,8175 | 1,00000 | 140.000,0 |
8 | A.0511 | Cát mịn ML=1,5-2,0 | m3 | 39,6754 | 1,00000 | 140.000,0 |
9 | A.0516 | Cát vàng | m3 | 59,0721 | 1,00000 | 380.000,0 |
10 | A.0761 | Cọc bê tông L>4m 20*20cm | m | 606,0000 | 1,00000 | 0,0 |
11 | A.1275 | Dây thép | kg | 360,0087 | 1,00000 | 21.000,0 |
12 | A.1355 | Đá dăm 1×2 | m3 | 1,9028 | 1,00000 | 385.000,0 |
13 | A.1355 | Đá dăm 1×2 | m3 | 78,4837 | 1,00000 | 385.000,0 |
14 | A.1356 | Đá dăm 2×4 | m3 | 7,7292 | 1,00000 | 380.000,0 |
15 | A.1357 | Đá dăm 4×6 | m3 | 24,8796 | 1,00000 | 360.000,0 |
16 | A.1363A | Đá granít tự nhiên | m2 | 48,3657 | 1,00000 | 1.100.000,0 |
17 | A.1346 | Đá tự nhiên | m2 | 15,7500 | 1,00000 | 1.100.000,0 |
18 | A.1451 | Đinh | kg | 119,2736 | 1,00000 | 19.000,0 |
19 | A.1454 | Đinh đỉa | cái | 17,6728 | 1,00000 | 3.000,0 |
20 | A.1545A | Gạch Ceramic 300×300 | m2 | 73,7408 | 1,00000 | 165.000,0 |
21 | A.1557 | Gạch chỉ 6,5×10,5×22 | viên | 66.182,7182 | 1,00000 | 1.500,0 |
37 | A.2780 | Tăng đơ | cái | 308,2200 | 1,00000 | 25.000,0 |
38 | A.2834 | Tấm thạch cao 9mm chịu ẩm | m2 | 11,3400 | 1,00000 | 146.000,0 |
39 | A.2834 | Tấm thạch cao 9mm thường | m2 | 108,3600 | 1,00000 | 136.000,0 |
40 | A.2870 | Thanh liên kết U trên với U dưới | cái | 424,9944 | 1,00000 | 20.643,0 |
41 | A.2872 | Thanh treo (V nhỏ) | cái | 308,2200 | 1,00000 | 20.643,0 |
42 | A.2874 | Thanh U dưới | thanh | 116,2320 | 1,00000 | 41.050,0 |
43 | A.2875 | Thanh U trên | thanh | 63,8220 | 1,00000 | 41.050,0 |
44 | A.2876 | Thanh V 25×25 | thanh | 31,9680 | 1,00000 | 20.648,0 |
45 | A.2933 | Thép tròn d<=10mm | kg | 8.209,8450 | 1,00000 | 16.500,0 |
46 | A.2935 | Thép tròn D<=18mm | kg | 6.742,5060 | 1,00000 | 16.500,0 |
47 | A.2937 | Thép tròn D>10mm | kg | 316,4040 | 1,00000 | 16.500,0 |
48 | A.2939 | Thép tròn D>18mm | kg | 6.157,4340 | 1,00000 | 16.500,0 |
49 | A.3169A | Xi măng PC30 | kg | 3.254,6188 | 1,00000 | 1.600,0 |
50 | A.3172 | Xi măng PCB30 | kg | 71.140,5584 | 1,00000 | 1.600,0 |
51 | A.3174 | Xi măng trắng | kg | 63,3334 | 1,00000 | 2.081,0 |
52 | Z999 | Vật liệu khác | % |
II. NHÂN CÔNG
1 | TT | Vận chuyển đất thừa ra khỏi công trình bằng xe tải 1.5 tấn ( vận chuyển đêm) tạm tính | xe | 32,5947 | 1,00000 | 650.000,0 |
2 | TT | Đánh màu xi măng bể nước | 0 | 9,3000 | 1,00000 | 15.000,0 |
3 | TT | Phá nhà 3 tầng cũ bao gồm: ( làm hệ thống bạt chắn che bụi, dàn giáo chống dỡ nhà bên cạnh, phá tường, dầm , sàn cũ, móng cũ… vận chuyển trạc rác ra khỏi công trình) Tạm tính theo m2 sàn | m2 | 186,6180 | 1,00000 | 950.000,0 |
4 | N.0007 | Nhân công bậc 3,0/7 – Nhóm I | công | 190,4490 | 1,00000 | 199.123,0 |
5 | N.0010 | Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm I | công | 862,3588 | 1,00000 | 216.523,0 |
6 | N.0011 | Nhân công bậc 3,7/7 – Nhóm I | công | 95,8200 | 1,00000 | 223.483,0 |
7 | N.0012 | Nhân công bậc 4,0/7 – Nhóm I | công | 912,3674 | 1,00000 | 233.923,0 |
8 | N.0012A | Nhân công bậc 4,0/7 – Nhóm I | công | 72,5235 | 1,00000 | 139.681,0 |
9 | N.0014A | Nhân công bậc 4,5/7 – Nhóm I | công | 23,8043 | 1,00000 | 151.482,0 |
III. Cách tính diện tích thi công nhà phố 5 tầng 62m2
Ta có công thức tính diện tích như sau:
Tầng 1: 100%.
Tầng lầu: 100%/ lầu x số lầu.
Mái: Mái tôn 30%; Mái bằng 50%; Mái ngói 70%.
Sân: 50%.
Vậy với nhà phố 5 tầng mái bằng diện tích 62m2/sàn thì tổng diện tích thi công là:
5 tầng: 100% x 5 x 62m2 = 310m2
Mái bằng : 62m2 x 50% = 31m2
Sân: 62m2 x 50% = 31m2
Tổng diện tích thi công = 310 + 31 + 31 = 372m2
Hi vọng với ví dụ về chi phí xây nhà 5 tầng 62m2 tại Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội ở trên, quý khách hàng sẽ chủ động hơn trong việc dự trù tính chi phí thi công xây dựng nhà 5 tầng. Architec Việt rất vui nếu được hỗ trợ, tư vấn và được hợp tác với quý khách. Vì vậy nếu có bất kì thắc mắc gì hãy liên lạc ngay với chúng tôi để được giải đáp một cách nhanh nhất.