Chi Phí Xây Biệt Thự 3 Tầng 125m2 Mặt Tiền 13m Tại Quốc Oai

Đánh Giá Bài Viết

Chi phí xây biệt thự 3 tầng 125m2 theo kiến trúc tân cổ điển hiện nay đang được rất nhiều gia đình lựa chọn, nó không chỉ thịnh hành ở các khu đô thị, mà ở các vùng nông thôn cũng có rất nhiều gia đình lựa chọn kiến trúc này. Vậy chi phí xây biệt thự 3 tầng tân cổ điển hết bao nhiêu tiền, đó là vấn đề mà rất nhiều gia đình trước khi xây nhà cần quan tâm đến. Hôm nay kỹ sư định giá của chúng tôi sẽ gửi đến quý vị bảng tính tham khảo, hi vọng rằng với bảng tính này sẽ phần nào giúp quý vị biết được số tiền mình cần chuẩn bị trước khi xây nhà.

Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2 Nguyễn Thị Thu Hà
Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2 Nguyễn Thị Thu Hà
Hình ảnh tổng quan ngôi biệt thự 3 tầng 125m2
Hình ảnh tổng quan ngôi biệt thự 3 tầng 125m2

STT

Mã số Tên công việc ĐV KL Đơn giá

Thành tiền

 Phần móng
1 AC.25222 ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc >4 m, kích thước cọc 20×20 (cm), đất cấp II 100m 5.4 37,312,054 201,485,092
2 AA.22211 Phá dỡ đầu cọc bằng máy khoan m3 0.648 1,025,276 664,379
3 AB.25312 Đào móng công trình, chiều rộng móng <=20 m, bằng máy đào <=0,8 m3, đất cấp II (Chiếm 70%) 100m3 0.4116 1,491,668 613,971
4 AB.11442 Đào sửa thủ công m3 23.6481 270,166 6,388,913
5 AF.81122 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lót móng 100m2 0.172 12,105,517 2,082,149
6 AF.11121 Bê tông sản xuất bằng máy trộn – đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4×6, chiều rộng >250 cm, mác 100 m3 4.8527 1,073,189 5,207,864
7 AF.81122 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật 100m2 1.4372 12,105,517 17,398,049
8 AF.61110 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính <=10 mm tấn 0.5513 19,851,229 10,943,983
9 AF.61120 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính <=18 mm tấn 1.5505 19,830,942 30,747,876
10 AF.61130 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính >18 mm tấn 1.4761 19,299,326 28,487,735
11 AF.31124 Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng >250 cm, M250 m3 28.3126 2,111,226 59,774,297
12 AE.21114 Xây gạch chỉ 6×10,5×22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM mác 75 m3 0.528 1,529,298 807,469
13 AB.13112 Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 m3 30.754 174,049 5,352,703
14 AB.41114 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi <=300m, ôtô 5T, đất cấp IV 100m3 0.2805 1,629,188 456,987

Thiết kế mặt bên ngôi biêt thự 125m2 xây cao 3 tầng kiến trúc tân cổ điển

Thiết kế mặt bên ngôi biêt thự 125m2 xây cao 3 tầng kiến trúc tân cổ điển

0 0 II. Phần thân 0 0.
0 0 1. Kết cấu 0 0.
31 AF.81132 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật 100m2 1.5946 13,726,385 21,888,094
32 AF.81131 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột tròn 100m2 0.1703 29,038,997 4,945,341
33 AF.61412 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính <=10 mm, cột, trụ cao <=16 m tấn 0.2564 20,989,042 5,381,590
34 AF.61432 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính >18 mm, cột, trụ cao <=16 m tấn 3.4866 20,155,468 70,274,055
35 AF.32224 Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <=0,1 m2, cao <=16 m, mác 250 m3 12.3925 2,912,896 36,098,064
36 AF.81141 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng 100m2 2.3977 15,720,896 37,693,992
37 AF.61512 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính <=10 mm, ở độ cao <=16 m tấn 0.8169 21,360,068 17,449,040
38 AF.61522 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính <=18 mm,  ở độ cao <=16 m tấn 3.7255 20,455,185 76,205,792
39 AF.61532 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18 mm, ở độ cao <=16 m tấn 2.1704 20,227,527 43,901,825
40 AF.32314 Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông xà dầmi, mác 250 m3 24.8177 2,506,475 62,204,945

Cách tính chi phí xây biệt thự 3 tầng 125m2 tại Hà Nội

Cách tính chi phí xây biệt thự 3 tầng 125m2 tại Hà Nội

0 0 2. Phần xây tường 0 0.
52 AE.22224 Xây gạch chỉ 6×10,5×22, xây tường thẳng, chiều dày <=33 cm, cao <=16 m, vữa XM mác 75 m3 75.6408 1,707,904 129,187,225
53 AE.22124 Xây gạch chỉ 6×10,5×22, xây tường thẳng, chiều dày <=11 cm, cao <=16 m, vữa XM mác 75 m3 41.3783 1,968,382 81,448,301
54 AE.28124 Xây gạch chỉ 6×10,5×22, xây bậc cầu thang cao <=16 m, vữa XM mác 75 m3 1.4174 2,330,282 3,302,942
55 AE.28114 Xây gạch chỉ 6×10,5×22, xây bậc tam cấp, vữa XM mác 75 m3 1.08 2,173,024 2,346,866

Mặt bằng công năng trong ngôi nhà 3 tầng 125m2 tại Quốc Oai Hà Nội

Mặt bằng công năng trong ngôi nhà 3 tầng 125m2 tại Quốc Oai Hà Nội

Bảng tính trên chúng tôi cung cấp đến quý vị một vài đầu việc để quý vị tham khảo, nếu muốn biết chi tiết chính xác bảng dự toán khối lượng đơn giá công việc của nhà mình, quý vị hãy liên hệ với chúng tôi nhé. Trân trọng cảm ơn!

Tác giả

  • KTS. Trương Văn Tiến

    Sau khi tốt nghiệp cấp 3, KTS. Trương Văn Tiến đỗ đồng thời ba trường đại học nổi tiếng là: ĐH Kiến trúc Hà Nội, ĐH Xây dựng và ĐH Bách Khoa. Tuy nhiên, KTS. Trương Văn Tiến đã lựa chọn Đại học Kiến trúc Hà Nội làm nơi trau dồi niềm đam mê và ước mơ của mình. KTS. Trương Văn Tiến có phong cách thiết kế độc đáo, mới lạ, không giống bất kỳ một kiến trúc sư nào khác. Tất cả các công trình của KTS. Trương Văn Tiến đều sử dụng những loại nguyên vật liệu thân thiện với môi trường đồng thời cũng là những loại vật liệu sạch với môi trường. Những công trình của KTS. Trương Văn Tiến không chỉ mang đến một sự đổi mới cho nền kiến trúc Việt Nam mà còn là điểm khởi đầu của xu hướng mới.

    View all posts

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *