Chi phí xây biệt thự 3 tầng 125m2 theo kiến trúc tân cổ điển hiện nay đang được rất nhiều gia đình lựa chọn, nó không chỉ thịnh hành ở các khu đô thị, mà ở các vùng nông thôn cũng có rất nhiều gia đình lựa chọn kiến trúc này. Vậy chi phí xây biệt thự 3 tầng tân cổ điển hết bao nhiêu tiền, đó là vấn đề mà rất nhiều gia đình trước khi xây nhà cần quan tâm đến. Hôm nay kỹ sư định giá của chúng tôi sẽ gửi đến quý vị bảng tính tham khảo, hi vọng rằng với bảng tính này sẽ phần nào giúp quý vị biết được số tiền mình cần chuẩn bị trước khi xây nhà.
STT |
Mã số | Tên công việc | ĐV | KL | Đơn giá |
Thành tiền |
Phần móng | ||||||
1 | AC.25222 | ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc >4 m, kích thước cọc 20×20 (cm), đất cấp II | 100m | 5.4 | 37,312,054 | 201,485,092 |
2 | AA.22211 | Phá dỡ đầu cọc bằng máy khoan | m3 | 0.648 | 1,025,276 | 664,379 |
3 | AB.25312 | Đào móng công trình, chiều rộng móng <=20 m, bằng máy đào <=0,8 m3, đất cấp II (Chiếm 70%) | 100m3 | 0.4116 | 1,491,668 | 613,971 |
4 | AB.11442 | Đào sửa thủ công | m3 | 23.6481 | 270,166 | 6,388,913 |
5 | AF.81122 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lót móng | 100m2 | 0.172 | 12,105,517 | 2,082,149 |
6 | AF.11121 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn – đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4×6, chiều rộng >250 cm, mác 100 | m3 | 4.8527 | 1,073,189 | 5,207,864 |
7 | AF.81122 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật | 100m2 | 1.4372 | 12,105,517 | 17,398,049 |
8 | AF.61110 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính <=10 mm | tấn | 0.5513 | 19,851,229 | 10,943,983 |
9 | AF.61120 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính <=18 mm | tấn | 1.5505 | 19,830,942 | 30,747,876 |
10 | AF.61130 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính >18 mm | tấn | 1.4761 | 19,299,326 | 28,487,735 |
11 | AF.31124 | Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng >250 cm, M250 | m3 | 28.3126 | 2,111,226 | 59,774,297 |
12 | AE.21114 | Xây gạch chỉ 6×10,5×22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM mác 75 | m3 | 0.528 | 1,529,298 | 807,469 |
13 | AB.13112 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | m3 | 30.754 | 174,049 | 5,352,703 |
14 | AB.41114 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi <=300m, ôtô 5T, đất cấp IV | 100m3 | 0.2805 | 1,629,188 | 456,987 |
Thiết kế mặt bên ngôi biêt thự 125m2 xây cao 3 tầng kiến trúc tân cổ điển
0 | 0 | II. Phần thân | 0 | 0. | ||
0 | 0 | 1. Kết cấu | 0 | 0. | ||
31 | AF.81132 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật | 100m2 | 1.5946 | 13,726,385 | 21,888,094 |
32 | AF.81131 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột tròn | 100m2 | 0.1703 | 29,038,997 | 4,945,341 |
33 | AF.61412 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính <=10 mm, cột, trụ cao <=16 m | tấn | 0.2564 | 20,989,042 | 5,381,590 |
34 | AF.61432 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính >18 mm, cột, trụ cao <=16 m | tấn | 3.4866 | 20,155,468 | 70,274,055 |
35 | AF.32224 | Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <=0,1 m2, cao <=16 m, mác 250 | m3 | 12.3925 | 2,912,896 | 36,098,064 |
36 | AF.81141 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | 100m2 | 2.3977 | 15,720,896 | 37,693,992 |
37 | AF.61512 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính <=10 mm, ở độ cao <=16 m | tấn | 0.8169 | 21,360,068 | 17,449,040 |
38 | AF.61522 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính <=18 mm, ở độ cao <=16 m | tấn | 3.7255 | 20,455,185 | 76,205,792 |
39 | AF.61532 | Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18 mm, ở độ cao <=16 m | tấn | 2.1704 | 20,227,527 | 43,901,825 |
40 | AF.32314 | Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông xà dầmi, mác 250 | m3 | 24.8177 | 2,506,475 | 62,204,945 |
Cách tính chi phí xây biệt thự 3 tầng 125m2 tại Hà Nội
0 | 0 | 2. Phần xây tường | 0 | 0. | ||
52 | AE.22224 | Xây gạch chỉ 6×10,5×22, xây tường thẳng, chiều dày <=33 cm, cao <=16 m, vữa XM mác 75 | m3 | 75.6408 | 1,707,904 | 129,187,225 |
53 | AE.22124 | Xây gạch chỉ 6×10,5×22, xây tường thẳng, chiều dày <=11 cm, cao <=16 m, vữa XM mác 75 | m3 | 41.3783 | 1,968,382 | 81,448,301 |
54 | AE.28124 | Xây gạch chỉ 6×10,5×22, xây bậc cầu thang cao <=16 m, vữa XM mác 75 | m3 | 1.4174 | 2,330,282 | 3,302,942 |
55 | AE.28114 | Xây gạch chỉ 6×10,5×22, xây bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | m3 | 1.08 | 2,173,024 | 2,346,866 |
Mặt bằng công năng trong ngôi nhà 3 tầng 125m2 tại Quốc Oai Hà Nội
Bảng tính trên chúng tôi cung cấp đến quý vị một vài đầu việc để quý vị tham khảo, nếu muốn biết chi tiết chính xác bảng dự toán khối lượng đơn giá công việc của nhà mình, quý vị hãy liên hệ với chúng tôi nhé. Trân trọng cảm ơn!