Chi Phí Xây Nhà 5 Tầng 50m2 4,16m X 12m Kết Hợp Kinh Doanh

5/5 - (10 Đánh Giá)

Chi phí xây nhà 5 tầng 50m2 tại Hà Nội. Xây nhà ở phố 5 tầng 50m2 có tốn nhiều tiền hơn so với nhà ở các khu ngoại thành khác không, tốn kém hơn là bao nhiêu phần trăm? Đó là câu hỏi mà rất nhiều khách hàng đã hỏi chúng tôi, vì trước khi xây dựng thì chi phí xây nhà 5 tầng 50m2, hầu hết các gia đình đều muốn biết điều này để yên tâm về vấn đề tiền bạc. Hiểu được điều này, hôm nay chị Nguyễn Thị Thu Hà – kỹ sư định giá hạng 2 sẽ tư vấn để quý vị rõ hơn nhé!

Khám phá phối cảnh chi phí xây nhà 5 tầng 50m2

Phối cảnh ngôi nhà 5 tầng 50m2 được thiết kế theo phong cách tân cổ điển, loại hình nhà ở kết hợp kinh doanh tại Hà Nội

Chi phí xây nhà 5 tầng 50m2
Hình ảnh: Mẫu nhà ở kết hợp văn phòng 5 tầng 50m2

Bố trí công năng tầng 1

Tầng 1 là không gian sinh hoạt chung của gia đình anh Huân với thiết kế 1 phòng khách 16,5m2 và 1 không gian bếp – ăn với diện tích 14m2. Các không gian đều được thiết kế thông thoáng, đồ nội thất hiện đại để đảm bảo được sự tiện nghi và thoải mái cho các thành viên khi sử dụng.

Bố trí công năng tầng 2

Tầng 2 là không gian nghỉ ngơi riêng tư của các thành viên trong gia đình. Vì gia đình anh Huân chỉ có 3 người gồm vợ chồng anh cùng một cậu con trai nên tầng 2 được thiết kế thành 2 phòng ngủ. Mỗi phòng đều được thiết kế phòng tắm và nhà vệ sinh khép kín để đảm bảo sự tiện nghi trong sinh hoạt của các thành viên.

Bố trí công năng tầng 3 và tầng 4

Vì có nhu cầu làm văn phòng cho thuê nên không gian tầng 3,4 được kiến trúc sư bố trí toàn bộ không gian để làm văn phòng. Việc thiết kế nội thất cho không gian sẽ phụ thuộc vào người thuê.

Bố trí công năng tầng tum

Không gian tầng tum được thiết kế gồm 1 không gian phòng thờ và không gian sân phơi, giặt đồ rất tiện nghi.

Chi phí xây nhà 5 tầng 50m2
Hình ảnh: Mẫu nhà ở kết hợp văn phòng 5 tầng 50m2

Chi phí xây nhà 5 tầng 50m2 áp dụng với gói xây thô

 

STT Mã CV Tên công việc Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền
I.Phần ngầm
# 1. Phần móng
1 AC.25222 Ép trước cọc BTCT, dài >4m, KT 20x20cm, đất C2 100m 2.6000 20,957,094 54,488,444
2 AA.22211 Phá dỡ đầu cọc, máy khoan m3 0.4680 885,557 414,441
3 AB.25212 Đào móng, máy đào <=0,8m3, rộng <=10m, đất C2(chiếm 70%) 100m3 0.3416 1,747,923 597,090
4 AB.11442 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng >1m, sâu >1m, đất C2(chiếm 30%) m3 14.6405 229,586 3,361,254
5 AB.13112 Đắp đất nền móng, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,90(= kl đào – kl bê tông móng) m3 34.0829 147,907 5,041,099
6 AB.41112 Vận chuyển đất, phạm vi <=300m, đất C2(= kl đào – kl đắp) 100m3 0.1472 1,454,570 214,078
7 AF.81122 Ván khuôn gỗ lót móng – móng vuông, chữ nhật(lót đài+ giằng móng) 100m2 0.0864 10,842,055 936,754
8 AF.11111 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng <=250cm, M100, PC30, đá 4×6 m3 2.3262 1,023,739 2,381,422
9 AF.81122 Ván khuôn gỗ móng – móng vuông, chữ nhật 100m2 0.5238 10,842,055 5,679,068
10 AF.61110 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK <=10mm tấn 0.2604 18,981,427 4,942,764
11 AF.61120 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK <=18mm tấn 1.8725 18,478,615 34,601,207
12 AF.31114 Bê tông móng, rộng <=250cm, máy bơm BT tự hành, M250, PC30, đá 1×2 m3 12.3914 1,906,917 23,629,371
# 2. Bể phốt và Bể nước
13 AB.11442 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng >1m, sâu >1m, đất C2 m3 10.7107 229,586 2,459,027
14 AF.81122 Ván khuôn gỗ lót +đáy bể 100m2 0.0419 10,842,055 454,282
15 AF.11111 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng <=250cm, M100, PC30, đá 4×6 m3 1.1770 1,023,739 1,204,941
16 AF.11213 Bê tông đáy bể SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng <=250cm, M200, PC30, đá 1×2 m3 1.2660 1,309,632 1,657,994
17 AF.61110 Lắp dựng cốt thép đáy bể, ĐK <=10mm tấn 0.1281 18,981,427 2,431,521
18 AG.11413 Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1×2, M200 m3 0.3528 1,479,055 521,811
19 AF.81151 Ván khuôn gỗ lắp bể nước 100m2 0.0149 11,139,127 165,973
20 AF.12413 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC30, đá 1×2(nắp bể nước) m3 0.5500 1,592,837 876,060
21 AE.22114 Xây tường thẳng gạch chỉ đặc 6,5×10,5x22cm, dày <=11cm, cao <=4m, vữa XM M75 m3 1.5573 1,799,265 2,801,995
22 AE.22214 Xây tường thẳng gạch chỉ đặc 6,5×10,5x22cm, dày <=33cm, cao <=4m, vữa XM M75 m3 2.3430 1,582,617 3,708,072
23 AK.21224 Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM M75 m2 12.0274 63,305 761,395
24 SB.52114 Láng nền sàn không đánh mầu dày 2cm, vữa XM M75 m2 7.1600 45,353 324,727
# 3. Nền
25 AF.31214 Bê tông nền, máy bơm BT tự hành, M250, PC30, đá 1×2 m3 3.2853 1,870,867 6,146,359
Chi phí xây nhà 5 tầng 50m2
Hình ảnh: Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2 Nguyễn Thị Thu Hà

Phần chi phí xây nhà 5 tầng 50m2 áp dụng với gói hoàn thiện

STT Mã CV Tên công việc Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền

 

III. Hoàn thiện 204,509,263
# 1. Trát
46 AK.21124 Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM M75 m2 118.7700 78,966 9,378,792
47 AK.21224 Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM M75 m2 511.8217 63,305 32,400,873
48 AK.23114 Trát xà dầm, vữa XM M75 m2 121.8600 103,031 12,555,358
49 AK.23214 Trát trần, vữa XM M75 m2 181.0385 142,124 25,729,916
50 AK.24114 Trát cạnh cửa, vữa XM cát mịn M75 m 157.7900 63,601 10,035,602
51 AK.84414 Sơn dầm tường ngoài nhà đã bả sơn ICI Dulux, 1 nước lót 2 nước phủ(lấy kl trát ngoài) m2 118.7700 46,698 5,546,321
52 AK.84412 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả sơn ICI Dulux, 1 nước lót 2 nước phủ(kl trát trong + trát trần) m2 814.7202 39,236 31,966,362
# 2. Trần
53 TT Trần thạch cao khung xương chìm m2 116.6020 210,109 24,499,130
# 3. Phào, gờ chỉ
54 TT Sản xuất và lắp đặt phào thạch cao m 263.4800 67,976 17,910,316
55 AK.24314 Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn M75 m 109.1700 36,324 3,965,491
56 AK.24114 Trát đắp phào đơn, vữa XM cát mịn M75 m 479.8840 63,601 30,521,102
Chi phí xây nhà 5 tầng 50m2
Hình ảnh: Tầng hầm mẫu nhà ở kết hợp văn phòng 5 tầng 50m2

 

Chi phí xây nhà 5 tầng 50m2
Hình ảnh: Mẫu nhà ở kết hợp văn phòng 5 tầng 50m2

Hình ảnh thực tế sau khi xây dựng xong phần thô của mẫu chi phí xây nhà 5 tầng 50m2 tại Hà Nội

Chi phí xây nhà 5 tầng 50m2
Hình ảnh: Chi phí xây nhà 5 tầng 50m2

Xem thêm:

Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ chúng tôi

Tác giả

  • KTS. Trương Văn Tiến

    Sau khi tốt nghiệp cấp 3, KTS. Trương Văn Tiến đỗ đồng thời ba trường đại học nổi tiếng là: ĐH Kiến trúc Hà Nội, ĐH Xây dựng và ĐH Bách Khoa. Tuy nhiên, KTS. Trương Văn Tiến đã lựa chọn Đại học Kiến trúc Hà Nội làm nơi trau dồi niềm đam mê và ước mơ của mình. KTS. Trương Văn Tiến có phong cách thiết kế độc đáo, mới lạ, không giống bất kỳ một kiến trúc sư nào khác. Tất cả các công trình của KTS. Trương Văn Tiến đều sử dụng những loại nguyên vật liệu thân thiện với môi trường đồng thời cũng là những loại vật liệu sạch với môi trường. Những công trình của KTS. Trương Văn Tiến không chỉ mang đến một sự đổi mới cho nền kiến trúc Việt Nam mà còn là điểm khởi đầu của xu hướng mới.

    View all posts

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *