Chi Phí Xây Nhà 5 Tầng 80m2 Kết Hợp Kinh Doanh Tại Hà Nội

5/5 - (10 Đánh Giá)

Có rất nhiều người khi xây nhà đã hỏi chúng tôi: chi phí xây nhà 5 tầng 80m2 kết hợp kinh doanh so với nhà ở thông thường thì cái nào tốn kém hơn, và tốn kém hơn là bao nhiêu phần trăm. Đa phần những người xây nhà họ muốn biết chi phí xây dựng để chủ động trong vấn đề tài chính. Hôm nay chúng tôi sẽ gửi đến quý vị Bảng dự toán Chi phí xây nhà 5 tầng 80m2 kết hợp kinh doanh tại Hà Nội. Bảng tính này mang tính chất tham khảo, còn nếu quý vị muốn biết chính xác chi phí xây nhà mình thì hãy liên hệ với chúng tôi nhé, sau khi có bản vẽ chi tiết thi công, chúng tôi sẽ bóc dự toán gửi đến quý vị.

Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2 Nguyễn Thị Thu Hà
Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2 Nguyễn Thị Thu Hà
Phối cảnh tổng quan ngôi nhà 5 tầng 80m2 kết hợp kinh doanh kiến trúc tân cổ điển
Phối cảnh tổng quan ngôi nhà 5 tầng 80m2 kết hợp kinh doanh kiến trúc tân cổ điển

Mặt bằng các tầng được thiết kế kiến trúc cụ thể như sau :

  • Mặt bằng tầng hầm bao gồm: Phòng ngủ cho người giúp việc, WC , thang bộ, thang máy và khu vực để xe.
  • Mặt bằng tầng 1 bao gồm : Khu vực cửa hàng + Sảnh thang
  • Mặt bằng tầng 2 bao gồm : Khu vực cửa hàng + WC + Sảnh thang.
  • Mặt bằng tầng 3 bao gồm : Phòng khách + WC + Sảnh Thang + Phòng bếp + ăn.
  • Mặt bằng tầng 4 bao gồm : 2 Phòng ngủ + 2 WC + Sảnh thang.
  • Mặt bằng tầng 5 bao gồm : 2 Phòng ngủ + 2 WC + Sảnh thang.
  • Mặt bằng tầng 6 bao gồm : Sân thượng + Phòng thờ + Kho + Phòng làm việc + Sảnh thang + WC

Chi tiết bảng tính giá trị xây nhà 5 tầng 80m2

STT Mã số Tên công tác Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền
0 0 I. Phần ngầm 0 0.
0 0 1. Phần móng 0 0.
1 AC.25222 ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc >4 m, kích thước cọc 20×20 (cm), đất cấp II 100m 5.4 37,312,054 201,485,092
2 AA.22211 Phá dỡ đầu cọc bằng máy khoan m3 0.648 1,025,276 664,379
3 AB.25312 Đào móng công trình, chiều rộng móng <=20 m, bằng máy đào <=0,8 m3, đất cấp II (Chiếm 70%) 100m3 0.4116 1,491,668 613,971
4 AB.11442 Đào sửa thủ công m3 23.6481 270,166 6,388,913
5 AF.81122 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn bê tông lót móng 100m2 0.172 12,105,517 2,082,149
6 AF.11121 Bê tông sản xuất bằng máy trộn – đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4×6, chiều rộng >250 cm, mác 100 m3 4.8527 1,073,189 5,207,864
7 AF.81122 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật 100m2 1.4372 12,105,517 17,398,049
8 AF.61110 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính <=10 mm tấn 0.5513 19,851,229 10,943,983
9 AF.61120 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính <=18 mm tấn 1.5505 19,830,942 30,747,876
10 AF.61130 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính >18 mm tấn 1.4761 19,299,326 28,487,735
11 AF.31124 Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng >250 cm, M250 m3 28.3126 2,111,226 59,774,297
12 AE.21114 Xây gạch chỉ 6×10,5×22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM mác 75 m3 0.528 1,529,298 807,469
13 AB.13112 Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 m3 30.754 174,049 5,352,703
14 AB.41114 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi <=300m, ôtô 5T, đất cấp IV 100m3 0.2805 1,629,188 456,987
0 0 2. Bể phốt, bê nước 0 0.
15 AB.11442 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp II m3 11.3529 270,166 3,067,168
16 AF.81122 Ván khuôn cho bê tông lót 100m2 0.0191 12,105,517 231,215
17 AF.11121 Bê tông sản xuất bằng máy trộn – đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4×6, chiều rộng >250 cm, mác 100 m3 1.137 1,073,189 1,220,216
18 AF.81122 Ván khuôn cho bê tông đáy bể 100m2 0.0225 12,105,517 272,374
19 AF.61110 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính <=10 mm tấn 0.1321 19,851,229 2,622,347
20 AF.11223 Bê tông sản xuất bằng máy trộn – đổ bằng thủ công, bêtông đáy bể, đá 1×2, chiều rộng >250 cm, mác 200 m3 0.9965 1,552,715 1,547,281
21 AG.11413 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1×2, mác 200 m3 3.7536 1,625,987 6,103,305
22 AF.81151 Ván khuôn nắp bể nước 100m2 0.0092 12,380,531 113,901
23 AF.12414 Bê tông sản xuất bằng máy trộn – đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái, đá 1×2, mác 250 m3 0.525 1,833,085 962,370
24 AE.22114 Xây gạch chỉ 6×10,5×22, xây tường thẳng, chiều dày <=11 cm, cao <=4 m, vữa XM mác 75 m3 1.6048 1,892,446 3,036,997
25 AE.22214 Xây gạch chỉ 6×10,5×22, xây tường thẳng, chiều dày <=33 cm, cao <=4 m, vữa XM mác 75 m3 2.288 1,663,889 3,806,978
26 AK.21224 Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 m2 26.4932 72,772 1,927,963
27 AK.92111 Quét 3 lớp sika chống thấm đáy bể m2 7.226 105,432 761,852
28 SB.52114 Láng nền sàn không đánh mầu dày 2 cm, Vữa XM mác 75 m2 7.226 52,011 375,832
29 AK.81130 Quét nước ximăng 2 nước m2 7.226 10,872 78,561
0 0 3. Nền 0 0.
30 AF.31214 Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông nền, mác 250 m3 4.3795 1,930,490 8,454,581
0 0 II. Phần thân 0 0.
0 0 1. Kết cấu 0 0.
31 AF.81132 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhật 100m2 1.5946 13,726,385 21,888,094
32 AF.81131 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột tròn 100m2 0.1703 29,038,997 4,945,341
33 AF.61412 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính <=10 mm, cột, trụ cao <=16 m tấn 0.2564 20,989,042 5,381,590
34 AF.61432 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính >18 mm, cột, trụ cao <=16 m tấn 3.4866 20,155,468 70,274,055
35 AF.32224 Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <=0,1 m2, cao <=16 m, mác 250 m3 12.3925 2,912,896 36,098,064
36 AF.81141 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng 100m2 2.3977 15,720,896 37,693,992
37 AF.61512 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính <=10 mm, ở độ cao <=16 m tấn 0.8169 21,360,068 17,449,040
38 AF.61522 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính <=18 mm,  ở độ cao <=16 m tấn 3.7255 20,455,185 76,205,792
39 AF.61532 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18 mm, ở độ cao <=16 m tấn 2.1704 20,227,527 43,901,825
40 AF.32314 Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông xà dầmi, mác 250 m3 24.8177 2,506,475 62,204,945

Mặt bằng bố trí công năng trong ngôi nhà 5 tầng 80m2 tại Hà Nội

Mặt bằng bố trí công năng trong ngôi nhà 5 tầng 80m2 tại Hà Nội

Bố trí không gian sử dụng để kinh doanh trong ngôi nhà 80m2 xây cao 5 tầng
Bố trí không gian sử dụng để kinh doanh trong ngôi nhà 80m2 xây cao 5 tầng
0 0 III. Phần hoàn thiện 0 0.
0 0 1. Trát 0 0.
56 AK.21124 Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 m2 609.1666 131,067 79,841,639
57 AK.21224 Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 m2 830.8134 103,439 85,938,507
58 AK.22124 Trát trụ cột, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 m2 176.49 171,554 30,277,566
59 AK.23114 Trát dầm, vữa XM mác 75 m2 239.97 119,418 28,656,738
60 AK.23214 Trát trần, vữa XM mác 75 m2 321.7596 165,420 53,225,473
61 AK.24214 Trát má cửa, vữa XM cát mịn mác 75 m 276.266 92,336 25,509,297
62 AK.84324 Sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Joton, 1 nước lót, 2 nước phủ m2 609.1666 75,032 45,706,988
63 AK.84322 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Joton, 1 nước lót, 2 nước phủ m2 1,569.033 45,467 71,339,223
64 AK.22124 Trát bậc cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 m2 29.5065 171,554 5,061,958
65 AK.22124 Trát trụ bậc tam cấp, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 m2 5.4 171,554 926,392
0 0 2. Ốp, lát 0 0.
66 AK.92111 Quét shellkote chống thấm nhà vệ sinh và mái m2 107.6975 114,799 12,363,565
67 AK.41124 Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 75 m2 328.1496 98,493 32,320,439
68 AK.41124 Láng nền sàn không đánh mầu, dày 5,0 cm, vữa XM mác 75 tạo dốc nhà vê .3sinh m2 25.8 103,338 2,666,120
69 AK.51280 Lát nền, sàn (chưa bao gồm gạch) m2 353.9496 109,852 38,882,072
70 AK.31160 Công tác ốp gạch vào tường nhà vệ sinh (Chưa bao gồm gạch) m2 115.32 174,295 20,099,699
71 AK.56120 Lát bậc cầu tháng, bậc tam cấp bằng đá (Chưa bao gồm đá) m2 34.9065 215,215 7,512,402
72 AK.55430 Lát gạch đất nung 400×400 mm sân thượng (Chưa bao gồm gạch) m2 32.19 94,225 3,033,103
0 0 3. Phào, gờ chỉ 0 0.
73 AK.24314 Kẻ chỉ lõm m 117.921 84,945 10,016,799
74 AK.24214 Trát phào, vữa XM cát mịn mác 75 m 617.48 117,803 72,740,996
75 TT Đắp con tiện lan can mái, ban công cái 84. 86,515 7,267,260
76 AG.42111 Lắp dựng con tiện lan can mái, ban công cái 84. 48,901 4,107,684
77 TT Lớp xốp chống nóng mái m2 70.8675 129,773 9,196,688
78 AL.61110 Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo ngoài, chiều cao <=16 m 100m2 6.12 2,007,495 12,285,869
79 AL.61210 Lắp dựng dàn giáo thép thi công, dàn giáo trong, chiều cao cao chuẩn 3,6m 100m2 2.25 1,326,189 2,983,925

Hình ảnh ngôi nhà ở kết hợp kinh doanh 5 tầng 80m2 trong quá trình thi công và hoàn thiện phần thô

Hiện trạng sau khi phá dỡ nhà cũ
Hiện trạng sau khi phá dỡ nhà cũ
Hiện trạng ép cọc phần móng
Hiện trạng ép cọc phần móng
Hình ảnh ngôi nhà đã hoàn thiện phần thô
Hình ảnh ngôi nhà đã hoàn thiện phần thô

Cảm ơn quý vị đã xem, bảng tính Chi phí xây nhà 5 tầng 80m2 kết hợp kinh doanh này mang tính chất tham khảo, nếu quý vị muốn biết chính xác chi phí thi công xây dựng của gia đình mình, hãy liên hệ với chúng tôi nhé. Trân trọng cảm ơn!

Dưới đây là phần không gian nội thất của Tầng 3 bao gồm : Phòng khách + WC + Sảnh Thang + Phòng bếp + ăn (Tầng ở và sinh hoạt gia đình)

Mặt bằng phần chia không gian nội thất tầng ở gia đình
Thiết kế nội thất nhà ống đẹp phong cách hiện đại
Nội thất phòng khách góc 1
Nội thất phòng khách góc 2
không gian phòng bếp – ăn nhỏ gọn, tiện dụng

Tầng 4 bao gồm : 2 Phòng ngủ + 2 WC + Sảnh thang.

Nội thất phòng ngủ vợ chồng

Nội thất phòng ngủ con trai lớn 

khu vực phòng ngủ được bố trí hài hòa, bắt mắt

Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ chúng tôi.

Tác giả

  • KTS. Trương Văn Tiến

    Sau khi tốt nghiệp cấp 3, KTS. Trương Văn Tiến đỗ đồng thời ba trường đại học nổi tiếng là: ĐH Kiến trúc Hà Nội, ĐH Xây dựng và ĐH Bách Khoa. Tuy nhiên, KTS. Trương Văn Tiến đã lựa chọn Đại học Kiến trúc Hà Nội làm nơi trau dồi niềm đam mê và ước mơ của mình. KTS. Trương Văn Tiến có phong cách thiết kế độc đáo, mới lạ, không giống bất kỳ một kiến trúc sư nào khác. Tất cả các công trình của KTS. Trương Văn Tiến đều sử dụng những loại nguyên vật liệu thân thiện với môi trường đồng thời cũng là những loại vật liệu sạch với môi trường. Những công trình của KTS. Trương Văn Tiến không chỉ mang đến một sự đổi mới cho nền kiến trúc Việt Nam mà còn là điểm khởi đầu của xu hướng mới.

    View all posts

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *