Chi Phí Xây Nhà 4 Tầng 50m2 Tại Long Biên

5/5 - (10 Đánh Giá)

Rất nhiều khách hàng khi tìm đến với Architec Việt để tư vấn thiết kế xây dựng nhà ở, câu đầu tiên họ thường hỏi chúng tôi là “ Tôi muốn xây 1 căn nhà ống 4 tầng hết khoảng bao nhiêu tiền?”. Trước những câu hỏi đó chúng tôi sẽ trả lời cho khách hàng với cách tính theo đơn giá chung. Hãy tham khảo cách tính chi phí xây nhà ống 4 tầng 50m2 tại Ngọc Lâm Long Biên Hà Nội mà chúng tôi mới xây dựng xong cho anh Đán nhé. Chị Nguyễn Thị Thu Hà – Kỹ sư định giá chứng chỉ hạng 2 sẽ giúp quý vị hiểu rõ hơn về vấn đề này!

Thiết kế nhà phố 4 tầng 1 tum tại Hà Nội
Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2 Nguyễn Thị Thu Hà

Thông tin chi tiết về công trình

  • Chủ nhà: Anh Trần Đức Đán.
  • Địa chỉ: Số 8, Ngọc Lâm, Long Biên, Hà Nội.
  • Diện tích đất xây dựng: 5,7x9m.
  • Chiều cao: 4 tầng 1 tum.
  • Phong cách thiết kế: Nhà phố tân cổ điển có gara ô tô.
  • Kiến trúc sư thiết kế: Vũ Huy Hiệp.
  • Đơn vị thi công xây dựng: Công ty cổ phần Architec Việt.
  • Thời gian thi công xây dựng: Từ tháng 5 – 9 năm 2017.
  • Đội thợ thi công xây dựng: Anh Mây – Nam Định.
  • Tổng giá trị thi công xây dựng phần thô + Hoàn thiện nội thất cơ bản: 1 tỷ 147 triệu đồng.
Thiết kế nhà phố 4 tầng 1 tum tại Hà Nội
Phối cảnh tổng quát mẫu nhà 4 tầng 50m2 tại Ngọc Lâm Hà Nội

Cách tính chi phí xây nhà 4 tầng 50m2 phần thô 

Nhà anh Đán có diện tích 50m2 được thiết kế xây dựng theo kiểu nhà 4 tầng 5 phòng ngủ 5,7x9m phân chia công năng bao gồm:

  • Không gian nội thất tầng 1: gara ô tô, tủ để giày, phòng bếp, bàn ăn WC chung.
Thiết kế nhà phố 4 tầng 1 tum tại Hà Nội
Mặt bằng tầng 1
  • Nội thất tầng 2: 1 phòng khách, 01 phòng ngủ lớn và 01 WC chung.
Thiết kế nhà phố 4 tầng 1 tum tại Hà Nội
Mặt bằng tầng 2
  • Tầng 3: 02 phòng ngủ và 1 WC chung.
Thiết kế nhà phố 4 tầng 1 tum tại Hà Nội
Mặt bằng tầng 3
  • Nội thất tầng 4: 1 phòng ngủ dành cho con trai và 01 phòng ngủ dành khách, 1WC chung được đặt ở bên ngoài phía sảnh thang.
Thiết kế nhà phố 4 tầng 1 tum tại Hà Nội
Mặt bằng tầng 4
  • Tầng tum được bố trí sân phơi, phòng thờ, phòng giặt.
Thiết kế nhà phố 4 tầng 1 tum tại Hà Nội
Mặt bằng tầng tum

Đơn giá phần xây thô:

STT Mã CV Tên công việc Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền
I.Phần ngầm
1. Phần móng
1 AC.25222 Ép trước cọc BTCT, dài >4m, KT 20x20cm, đất C2 100m 2.6000 20,957,094 54,488,444
2 AA.22211 Phá dỡ đầu cọc, máy khoan m3 0.4680 885,557 414,441
3 AB.25212 Đào móng, máy đào <=0,8m3, rộng <=10m, đất C2(chiếm 70%) 100m3 0.3416 1,747,923 597,090
4 AB.11442 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng >1m, sâu >1m, đất C2(chiếm 30%) m3 14.6405 229,586 3,361,254
5 AB.13112 Đắp đất nền móng, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,90(= kl đào – kl bê tông móng) m3 34.0829 147,907 5,041,099
6 AB.41112 Vận chuyển đất, phạm vi <=300m, đất C2(= kl đào – kl đắp) 100m3 0.1472 1,454,570 214,078
7 AF.81122 Ván khuôn gỗ lót móng – móng vuông, chữ nhật(lót đài+ giằng móng) 100m2 0.0864 10,842,055 936,754
8 AF.11111 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng <=250cm, M100, PC30, đá 4×6 m3 2.3262 1,023,739 2,381,422
9 AF.81122 Ván khuôn gỗ móng – móng vuông, chữ nhật 100m2 0.5238 10,842,055 5,679,068
10 AF.61110 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK <=10mm tấn 0.2604 18,981,427 4,942,764
11 AF.61120 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK <=18mm tấn 1.8725 18,478,615 34,601,207
12 AF.31114 Bê tông móng, rộng <=250cm, máy bơm BT tự hành, M250, PC30, đá 1×2 m3 12.3914 1,906,917 23,629,371
2. Bể phốt và Bể nước
13 AB.11442 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng >1m, sâu >1m, đất C2 m3 10.7107 229,586 2,459,027
14 AF.81122 Ván khuôn gỗ lót +đáy bể 100m2 0.0419 10,842,055 454,282
15 AF.11111 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng <=250cm, M100, PC30, đá 4×6 m3 1.1770 1,023,739 1,204,941
16 AF.11213 Bê tông đáy bể SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng <=250cm, M200, PC30, đá 1×2 m3 1.2660 1,309,632 1,657,994
17 AF.61110 Lắp dựng cốt thép đáy bể, ĐK <=10mm tấn 0.1281 18,981,427 2,431,521
18 AG.11413 Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1×2, M200 m3 0.3528 1,479,055 521,811
19 AF.81151 Ván khuôn gỗ lắp bể nước 100m2 0.0149 11,139,127 165,973
20 AF.12413 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC30, đá 1×2(nắp bể nước) m3 0.5500 1,592,837 876,060
21 AE.22114 Xây tường thẳng gạch chỉ đặc 6,5×10,5x22cm, dày <=11cm, cao <=4m, vữa XM M75 m3 1.5573 1,799,265 2,801,995
22 AE.22214 Xây tường thẳng gạch chỉ đặc 6,5×10,5x22cm, dày <=33cm, cao <=4m, vữa XM M75 m3 2.3430 1,582,617 3,708,072
23 AK.21224 Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM M75 m2 12.0274 63,305 761,395
24 SB.52114 Láng nền sàn không đánh mầu dày 2cm, vữa XM M75 m2 7.1600 45,353 324,727
3. Nền
25 AF.31214 Bê tông nền, máy bơm BT tự hành, M250, PC30, đá 1×2 m3 3.2853 1,870,867 6,146,359

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều Công ty có chuyên môn về xây dựng nhà ở, chúng tôi với đội ngũ kiến trúc sư và kỹ sư xây dựng có chuyên môn nghiệp vụ cộng với đội thợ xây lành nghề công trình xây nhà ống đẹp tại Ngọc Lâm được chủ nhà rất yêu mến và tin tưởng.Chi phí nhà 4 tầng 50m2 nhà anh Đán xây nhà năm 2017, đơn giá hoàn thiện phần xây trát tường, trần,  gờ phào chỉ áp dụng với xây nhà ống đẹp được tính như sau:

Hoàn thiện nội thất cơ bản với những vật liệu xây dựng đến từ những nhà cung cấp uy tín có tên tuổi trên thị trường để giải đáp cho quý khách câu hỏi : xây nhà 4 tầng hết bao nhiêu tiền?

III. Hoàn thiện
1. Trát
46 AK.21124 Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM M75 m2 118.7700 78,966 9,378,792
47 AK.21224 Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM M75 m2 511.8217 63,305 32,400,873
48 AK.23114 Trát xà dầm, vữa XM M75 m2 121.8600 103,031 12,555,358
49 AK.23214 Trát trần, vữa XM M75 m2 181.0385 142,124 25,729,916
50 AK.24114 Trát cạnh cửa, vữa XM cát mịn M75 m 157.7900 63,601 10,035,602
51 AK.84414 Sơn dầm tường ngoài nhà đã bả sơn ICI Dulux, 1 nước lót 2 nước phủ(lấy kl trát ngoài) m2 118.7700 46,698 5,546,321
52 AK.84412 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả sơn ICI Dulux, 1 nước lót 2 nước phủ(kl trát trong + trát trần) m2 814.7202 39,236 31,966,362
2. Trần
53 TT Trần thạch cao khung xương chìm m2 116.6020 210,109 24,499,130
# 3. Phào, gờ chỉ
54 TT Sản xuất và lắp đặt phào thạch cao m 263.4800 67,976 17,910,316
55 AK.24314 Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn M75 m 109.1700 36,324 3,965,491
56 AK.24114 Trát đắp phào đơn, vữa XM cát mịn M75 m 479.8840 63,601 30,521,102

Ngoài câu hỏi về tiền bạc: Chi phí xây nhà 4 tầng 50m2 hết bao nhiêu tiền? thì câu hỏi về thời gian: xây nhà 4 tầng mất bao nhiêu lâu ? chúng tôi cũng trả lời rất nhiều cho khách hàng của mình. Xây nhà 4 tầng mất bao nhiêu lâu điều đó còn phụ thuộc vào diện tích của ngôi nhà: ví dụ công trình xây nhà 4 tầng giá 800 triệu thời gian hoàn thành sẽ khác so với  chi phí xây nhà 4 tầng 80m2, và dưới đây sẽ là bảng giá phần hoàn thiện nội thất cơ bản của chúng tôi

2. Phần cấp thoát nước
BB.19309 Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng p/p hàn, dài 6m, ĐK 110mm 100m 0.8000 16,435,098 13,148,078
BB.19308 Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng p/p hàn, dài 6m, ĐK 90mm 100m 0.9500 12,181,226 11,572,165
BB.19304 Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng p/p hàn, dài 6m, ĐK 42mm 100m 0.4000 7,174,171 2,869,668
BB.19303 Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng p/p hàn, dài 6m, ĐK 34mm 100m 0.2800 6,040,943 1,691,464
BB.29229 Lắp đặt cút nhựa nối bằng p/p hàn, ĐK 110mm cái 35.0000 129,778 4,542,230
BB.29228 Lắp đặt cút nhựa nối bằng p/p hàn, ĐK 90mm cái 40.0000 99,281 3,971,240
BB.29224 Lắp đặt cút nhựa nối bằng p/p hàn, ĐK 42mm cái 30.0000 43,704 1,311,120
BB.29223 Lắp đặt cút nhựa nối bằng p/p hàn, ĐK 34mm cái 30.0000 37,158 1,114,740
BB.29229 Lắp đặt chếch D110 cái 25.0000 118,767 2,969,175
BB.29228 Lắp đặt chếch D90 cái 40.0000 93,095 3,723,800
BB.29224 Lắp đặt chếch D42 cái 20.0000 42,219 844,380
BB.29223 Lắp đặt chếch D34 cái 10.0000 36,292 362,920
BB.29229 Lắp đặt tê D110 cái 4.0000 151,181 604,724
BB.29228 Lắp đặt tê D90 cái 10.0000 110,415 1,104,150
BB.29224 Lắp đặt tê D42 cái 10.0000 45,559 455,590
BB.29223 Lắp đặt tê D34 cái 10.0000 38,890 388,900
BB.29229 Lắp đặt Y D110 cái 20.0000 158,604 3,172,080
BB.29228 Lắp đặt Y D90 cái 20.0000 118,457 2,369,140
BB.29224 Lắp đặt Y D42 cái 10.0000 46,425 464,250
BB.29223 Lắp đặt Y D32 cái 10.0000 39,880 398,800
BB.29229 Lắp đặt tê thu D90/42 cái 5.0000 118,025 590,125
BB.29228 Lắp đặt tê thu D90/34 cái 5.0000 100,518 502,590
BB.29224 Lắp đặt tê thu D110/42 cái 5.0000 105,686 528,430
BB.29229 Lắp đặt công thu D110/90, D110/42, D110/34 cái 13.0000 102,931 1,338,103
BB.29228 Lắp đặt côn thu D90/42, D90/34 cái 15.0000 81,342 1,220,130
BB.38111 Lắp đặt măng sông D110 cái 10.0000 50,306 503,060
BB.38109 Lắp đặt măng sông D90 cái 10.0000 38,015 380,150
BB.38105 Lắp đặt măng sông D42 cái 10.0000 18,311 183,110
BB.38111 Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, ĐK 110mm cái 8.0000 68,723 549,784
BB.38109 Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, ĐK 90mm cái 8.0000 47,903 383,224
BB.38105 Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, ĐK 42mm cái 5.0000 17,074 85,370
BB.38104 Lắp nút bịt nhựa nối măng sông, ĐK 34mm cái 5.0000 14,601 73,005
TT Lắp đặt ga thu sàn D90 bộ 12.0000 185,390 2,224,680
TT Lắp đặt máy bơm nước bộ 2.0000 3,089,831 6,179,662
BB.43104 Lắp đặt bể nước Inox 2m3 bể 1.0000 6,970,016 6,970,016
TT Lắp đặt phao cơ 20 cái 1.0000 247,187 247,187
TT Lắp đặt phao điện cái 1.0000 247,187 247,187
TT Lắp đặt chõ đồng cái 1.0000 61,797 61,797
TT Lắp đặt cầu chắn rác cái 1.0000 37,078 37,078

Những hình ảnh thực tế của căn nhà sau khi được hoàn thiện

Thiết kế nhà phố 4 tầng 1 tum tại Hà Nội
Hình ảnh thi công thực tế 1
Thiết kế nhà phố 4 tầng 1 tum tại Hà Nội
Hình ảnh thi công thực tế 2
Thiết kế nhà phố 4 tầng 1 tum tại Hà Nội
Hình ảnh thi công thực tế 3
Thiết kế nhà phố 4 tầng 1 tum tại Hà Nội
Hình ảnh thi công thực tế 4
Thiết kế nhà phố 4 tầng 1 tum tại Hà Nội
Hình ảnh thi công thực tế 5
Thiết kế nhà phố 4 tầng 1 tum tại Hà Nội
Hình ảnh thi công thực tế 6
Thiết kế nhà phố 4 tầng 1 tum tại Hà Nội
Hình ảnh thi công thực tế 7
Thiết kế nhà phố 4 tầng 1 tum tại Hà Nội
Hình ảnh thi công thực tế 8
Thiết kế nhà phố 4 tầng 1 tum tại Hà Nội
Hình ảnh thi công thực tế 9
Thiết kế nhà phố 4 tầng 1 tum tại Hà Nội
Hình ảnh thi công thực tế 10

Trong bài viết này chúng tôi chỉ cung cấp đến quý vị một vài hạng mục để quý vị tham khảo, hồ sơ dự toán chi tiết cho ngôi nhà của bạn sẽ được chúng tôi cung cấp ngay khi bản vẽ thi công được hoàn thành. Trân trọng cảm ơn quý vị, nếu cần tư vấn thêm thông tin quý vị vui lòng liên hệ vớ chúng tôi nhé.

Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ chúng tôi.

Tác giả

  • KTS. Trương Văn Tiến

    Sau khi tốt nghiệp cấp 3, KTS. Trương Văn Tiến đỗ đồng thời ba trường đại học nổi tiếng là: ĐH Kiến trúc Hà Nội, ĐH Xây dựng và ĐH Bách Khoa. Tuy nhiên, KTS. Trương Văn Tiến đã lựa chọn Đại học Kiến trúc Hà Nội làm nơi trau dồi niềm đam mê và ước mơ của mình. KTS. Trương Văn Tiến có phong cách thiết kế độc đáo, mới lạ, không giống bất kỳ một kiến trúc sư nào khác. Tất cả các công trình của KTS. Trương Văn Tiến đều sử dụng những loại nguyên vật liệu thân thiện với môi trường đồng thời cũng là những loại vật liệu sạch với môi trường. Những công trình của KTS. Trương Văn Tiến không chỉ mang đến một sự đổi mới cho nền kiến trúc Việt Nam mà còn là điểm khởi đầu của xu hướng mới.

    View all posts